Thực đơn
Campuchia Dữ liệu chungSTT | Đối tượng | Dữ liệu |
---|---|---|
1 | Tên gọi chính thức | Vương quốc Campuchia |
2 | Chính thể | Quân chủ lập hiến hình thức tuyển cử theo hệ thống đại nghị |
3 | Hình thái nhà nước | Nhà nước Quân chủ |
4 | Nguyên thủ quốc gia | Quốc vương được lựa chọn bởi Hội đồng Ngai vàng Hoàng gia |
5 | Chính phủ | Thủ tướng và Nội các |
6 | Cơ chế đảng phái chính trị | Đảng phái ưu thế |
7 | Cơ quan lập pháp | Nghị viện lưỡng viện: Thượng viện có 61 thành viên, Quốc hội có 123 thành viên |
8 | Đứng đầu Nghị viện | Chủ tịch Thượng viện và Chủ tịch Quốc hội |
9 | Độ tuổi bầu cử | Từ 18 tuổi trở lên |
10 | Nhiệm kỳ Nghị viện | 6 năm ở Thượng viện và 5 năm ở Quốc hội |
11 | Quan hệ với Liên Hiệp Quốc | Thành viên chính thức |
12 | Quan hệ với WTO | Thành viên chính thức |
13 | Khung hình phạt cao nhất | Chung thân (đã bãi bỏ luật tử hình) |
14 | Chỉ số dân chủ 2013 | Thể chế hỗn hợp |
15 | Chỉ số dân chủ 2014 | Thể chế hỗn hợp |
16 | Chỉ số tự do 2013 | Không tự do |
17 | Chỉ số tự do 2014 | Không tự do |
18 | Tranh chấp lãnh thổ với các quốc gia | Thái Lan, Việt Nam, Lào |
STT | Đối tượng | Dữ liệu |
---|---|---|
1 | GDP (danh nghĩa) 2009[24] | 10.871 triệu USD |
2 | GDP (danh nghĩa) 2012[25] | 14.118 triệu USD |
3 | Tỉ lệ tăng trưởng GDP (danh nghĩa) 2009-2012 | 29,87% |
4 | GDP/người 2009[26] | 786 USD |
5 | GDP/người 2012[27] | 926 USD |
6 | Tỉ lệ tăng trưởng GDP/người 2009-2012 | 17,81% |
7 | Trữ lượng dầu mỏ | 0 thùng |
8 | Sản lượng dầu thô[28] | 0 trùng/ngày |
9 | Tiền tệ sử dụng chính thức | Riel Campuchia |
STT | Đối tượng | Dữ liệu |
---|---|---|
1 | Tổng diện tích[29] | 181.035 Km2 |
2 | Tỉ lệ mặt nước[30] | 2,5% |
3 | Diện tích mặt nước | 4.526 km2 |
4 | Diện tích mặt đất | 113.509 km2 |
5 | Đơn vị hành chính cấp I | 24 tỉnh và thành phố |
6 | Hệ thống sông hồ quan trọng | Biển Hồ, Hệ thống sông Mekong-Tonlesap |
7 | Đảo lớn nhất | Đảo Koh Kong |
8 | Chiều dài bờ biển[31] | 433 km[32] |
9 | Biên giới quốc tế trên bộ | Việt Nam, Lào, Thái Lan |
10 | Thực thể biển quan trọng | Biển Đông, Vịnh Thái Lan, Vịnh Kompong Som |
11 | Dân số 2009 | 13.830.789 người |
12 | Dân số 2012 | 15.246.220 người |
13 | Tỉ lệ tăng trưởng dân số 2009-2012 | 10,23% |
14 | Thủ đô | Phnompenh |
15 | Thành phố lớn nhất | Phnompenh |
16 | Thành phố lớn thứ 2 | Batambang |
STT | Đối tượng | Dữ liệu |
---|---|---|
1 | Ngôn ngữ sử dụng chính thức | Tiếng Khmer |
2 | Nhóm chủng tộc chiếm đa số | Người Khmer |
3 | Cơ sở giáo dục đại học và sau đại học danh tiếng nhất | Học viện Hoàng gia Campuchia |
4 | Ý nghĩa tên gọi quốc gia | Vùng đất của Đế quốc Khmer |
5 | Quốc hoa | Rumdul |
6 | Quốc điểu | Cò quăm lớn |
Thực đơn
Campuchia Dữ liệu chungLiên quan
Campuchia Campuchia Dân chủ Campuchia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 Campuchia thuộc Pháp Campuchia thuộc Nhật Campuchia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 Campuchia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 Campuchia tại Thế vận hội Campuchia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 Campuchia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Campuchia http://www.sebastianstrangio.com/2009/07/13/under-... http://www.yale.edu/cgp/Cambodian http://www.state.gov/j/drl/rls/irf/2010/148861.htm http://www.cambodia.gov.kh/unisql1/egov/english/co... http://web.archive.org/web/20051028015243/http://w... http://web.archive.org/web/20070212040416/http://w... http://web.archive.org/web/20070612062249/http://o... http://www.asiasociety.org/publications/cambodia_p... http://caodaism.org/CaoDaiTuDien(v2012)/cdtd-van_H... http://www.iaea.org